Useful Vietnamese Vocabulary Words For The Airport

If you ever plan to travel to Vietnam, international airports usually have English announcements and translation. But it is still a good idea to learn these useful Vietnamese vocabulary words for the airport just in case English isn’t available at some regional airports.

Photo of airplanes. This is just a decorative photo for post about useful Vietnamese vocabulary words for the airport
Photo by Olivia Anne Snyder on Unsplash

Table of Contents

Hãng hàng không

Hãng hàng không means airline.

Không here doesn’t mean no. Không here is a part of không khí, which means air. Hãng usually means brand or company. Hãng hàng không means airline, but depending on the context, sometimes people understand that you’re talking about airline if you just say hãng.

Take a look at this example.

A: Tuần sau tôi bay về Vietnam. (I’m flying back to Vietnam next week.)

B: Anh bay hãng nào? (Which airline you’re flying?)

A: Vietnam Airlines.

Hộ chiếu

Hộ chiếu means passport.

Vé máy bay

Vé máy bay means airplane ticket. The word means ticket. Máy bay means airplane.

Hạng thường

Economy class is called hạng thường in Vietnamese.

Hạng thương gia

Hạng thương gia means business class.

Example:

Vé hạng thương gia.

Business class ticket.

Hạng nhất

Hạng nhất means first class.

Example:

Vé hạng nhất.

First-class ticket

Vé một chiều

Vé một chiều means one way ticket. As we have learned above, means ticket. Một chiều means one way or one direction (một means one).

Vé khứ hồi

Vé khứ hồi means round trip ticket. It is sometimes referred to as vé hai chiều, which literally translates to two-way ticket (hai means two).

Chuyến bay

Chuyến bay means flight.

For example, flight 321 is chuyến bay số 321 or chuyến bay 321 in Vietnamese.

Cổng

Cổng means gate.

Hành lý xách tay

Hành lý xách tay means carry-on luggage. The word Hành lý means luggage or baggage.

Hành lý gửi

Hành lý gửi (or hành lý ký gửi) refers to the luggage that you check in (checked luggage/baggage).

Băng chuyền

Băng chuyền means conveyor belt.

Giờ lên máy bay

Giờ lên máy bay means boarding time. The word giờ means time, lên means board, máy bay means airplane. Together, giờ lên máy bay literally translates to time to board the airplane, or boarding time.

Đúng giờ

Đúng giờ means on time.

Bị hoãn

Bị hoãn means delayed.

Example:

Chuyến bay bị hoãn.

The flight is delayed.

A common way to indicate a flight is delayed in Vietnamese is to say that the airplane is coming late. We say “máy bay đến trễ.”

Example:

A: Vẫn chưa lên máy bay à? (You haven’t boarded the airplane?)

B: Chưa. Máy bay đến trễ. (Not yet. The airplane is coming late.)

Bị hủy

Bị hủy means canceled.

Example:

Chuyến bay bị hủy.

The flight is canceled.

Review

VietnameseMeaning
hãng hàng khôngairline
hộ chiếupassport
vé máy bayairplane ticket
hạng thườngeconomy class
hạng thương giabusiness class
hạng nhấtfirst class
vé một chiềuone-way ticket
vé khứ hồiround trip ticket
chuyến bayflight
cổnggate
hành lý xách taycarry-on luggage
hành lý ký gửichecked luggage
băng chuyềnconveyor belt
giờ lên máy bayboarding time
đúng giờon time
bị hoãndelayed

Quiz

Click the button below to start the quiz.

You may also like...

error: Content is protected !!