Useful Vietnamese Vocabulary Words For The Airport
If you ever plan to travel to Vietnam, international airports usually have English announcements and translation. But it is still a good idea to learn these useful Vietnamese vocabulary words for the airport just in case English isn’t available at some regional airports.
Table of Contents
- Hãng hàng không
- Hộ chiếu
- Vé máy bay
- Hạng thường
- Hạng thương gia
- Hạng nhất
- Vé một chiều
- Vé khứ hồi
- Chuyến bay
- Cổng
- Hành lý xách tay
- Hành lý gửi
- Băng chuyền
- Giờ lên máy bay
- Đúng giờ
- Bị hoãn
- Bị hủy
- Review
- Quiz
Hãng hàng không
Hãng hàng không means airline.
Không here doesn’t mean no. Không here is a part of không khí, which means air. Hãng usually means brand or company. Hãng hàng không means airline, but depending on the context, sometimes people understand that you’re talking about airline if you just say hãng.
Take a look at this example.
A: Tuần sau tôi bay về Vietnam. (I’m flying back to Vietnam next week.)
B: Anh bay hãng nào? (Which airline you’re flying?)
A: Vietnam Airlines.
Hộ chiếu
Hộ chiếu means passport.
Vé máy bay
Vé máy bay means airplane ticket. The word vé means ticket. Máy bay means airplane.
Hạng thường
Economy class is called hạng thường in Vietnamese.
Hạng thương gia
Hạng thương gia means business class.
Example:
Vé hạng thương gia.
Business class ticket.
Hạng nhất
Hạng nhất means first class.
Example:
Vé hạng nhất.
First-class ticket
Vé một chiều
Vé một chiều means one way ticket. As we have learned above, vé means ticket. Một chiều means one way or one direction (một means one).
Vé khứ hồi
Vé khứ hồi means round trip ticket. It is sometimes referred to as vé hai chiều, which literally translates to two-way ticket (hai means two).
Chuyến bay
Chuyến bay means flight.
For example, flight 321 is chuyến bay số 321 or chuyến bay 321 in Vietnamese.
Cổng
Cổng means gate.
Hành lý xách tay
Hành lý xách tay means carry-on luggage. The word Hành lý means luggage or baggage.
Hành lý gửi
Hành lý gửi (or hành lý ký gửi) refers to the luggage that you check in (checked luggage/baggage).
Băng chuyền
Băng chuyền means conveyor belt.
Giờ lên máy bay
Giờ lên máy bay means boarding time. The word giờ means time, lên means board, máy bay means airplane. Together, giờ lên máy bay literally translates to time to board the airplane, or boarding time.
Đúng giờ
Đúng giờ means on time.
Bị hoãn
Bị hoãn means delayed.
Example:
Chuyến bay bị hoãn.
The flight is delayed.
A common way to indicate a flight is delayed in Vietnamese is to say that the airplane is coming late. We say “máy bay đến trễ.”
Example:
A: Vẫn chưa lên máy bay à? (You haven’t boarded the airplane?)
B: Chưa. Máy bay đến trễ. (Not yet. The airplane is coming late.)
Bị hủy
Bị hủy means canceled.
Example:
Chuyến bay bị hủy.
The flight is canceled.
Review
Vietnamese | Meaning |
hãng hàng không | airline |
hộ chiếu | passport |
vé máy bay | airplane ticket |
hạng thường | economy class |
hạng thương gia | business class |
hạng nhất | first class |
vé một chiều | one-way ticket |
vé khứ hồi | round trip ticket |
chuyến bay | flight |
cổng | gate |
hành lý xách tay | carry-on luggage |
hành lý ký gửi | checked luggage |
băng chuyền | conveyor belt |
giờ lên máy bay | boarding time |
đúng giờ | on time |
bị hoãn | delayed |