Countries, nationalities and languages in Vietnamese
In this lesson we will learn how to say some countries, nationalities and languages Vietnamese.
Table of Contents
Vocabulary
Vietnam | Việt Nam |
United States | Mỹ |
United Kingdom | Anh |
France | Pháp |
Germany | Đức |
Italy | Ý |
Spain | Tây Ban Nha |
Japan | Nhật Bản |
China | Trung Quốc |
South Korea | Hàn Quốc or nam Hàn |
Australia | Úc |
Cambodia | Campuchia |
Laos | Lào |
Thailand | Thái Lan |
Philippines | Phi-líp-pin |
India | Ấn Độ |
Russia | Nga |
Sweden | Thụy Điển |
Switzerland | Thụy Sĩ |
Egypt | Ai Cập |
Greece | Hy Lạp |
Malaysia | Mã Lai |
Notice that “Anh” means United Kingdom in the list above. In the post Addressing people: Why “I” doesn’t simply mean “tôi” and “you” doesn’t mean “bạn” in Vietnamese, we learned that “anh” is a word we use to address ourselves and others. However, when “Anh” has capitalized “A,” unless it is someone’s name or it is at the beginning of a sentence, it always means the United Kingdom.
Some countries may have different names in Vietnamese other than the ones listed in the table above. For example, the Philippines is also called “Phi Luật Tân” in Vietnamese. However, this is an old name that was used before 1975. The names listed above are the ones that are more commonly used these days among younger generations.
Countries
Most of the time, when you mention the name of the country by itself, people already know you are talking about the country. But if you want to emphasize that you’re talking about the country, you can also add “nước” in front of the name of the country.
The word “nước” has two meanings. “Nước” means water but it also means country. When “nước” is in front of any of the words in the table above, it means country.
Let’s look at the examples below:
“Tôi đến từ nước Anh.”
In the first example, “cho tôi một ly nước” means “Give me a cup of water.” “Nước” in this example means water.
In the second example, “tôi đến từ nước Anh” means “I came from the United Kingdom.” “Nước” in this example means country.
Let’s take a look at how “nước” is used to emphasize country with the words from the above table.
Vietnam | nước Việt Nam |
United States | nước Mỹ |
United Kingdom | nước Anh |
France | nước Pháp |
Germany | nước Đức |
Italy | nước Ý |
Spain | nước Tây Ban Nha |
Japan | nước Nhật Bản |
China | nước Trung Quốc |
South Korea | nước Hàn Quốc or Nam Hàn |
Australia | nước Úc |
Cambodia | nước Campuchia |
Laos | nước Lào |
Thailand | nước Thái Lan |
Philippines | nước Phi-líp-pin |
India | nước Ấn Độ |
Russia | nước Nga |
Sweden | nước Thụy Điển |
Switzerland | nước Thụy Sĩ |
Egypt | nước Ai Cập |
Greek | nước Hy Lạp |
Malaysia | nước Mã Lai |
Practice
Can you write the name of these countries in Vietnamese?
United Kingdom, Laos, China, Spain, South Korea, India, United States, Greece, Sweden, Australia, Egypt, Cambodia, Philippines, France, Germany, Switzerland, Russia, Thailand, Japan, France, Italy, Malaysia.
Nationalities
Nationality or nationalities is called “quốc tịch” in Vietnamese.
“Người” means human, person or people, but when you put the word “người” in front of the name of a country, it refers to the nationality.
For example:
“Nhật Bản” means Japan. “Người Nhật Bản” means Japanese.
Similarly, we have the following nationalities:
Vietnamese | người Việt Nam |
American | người Mỹ |
English | người Anh |
French | người Pháp |
German | người Đức |
Italian | người Ý |
Spainish | người Tây Ban Nha |
Japanese | người Nhật Bản |
Chinese | người Trung Quốc |
South Korean | người Hàn Quốc or nam Hàn |
Australian | người Úc |
Cambodian | người Campuchia |
Laotian | người Lào |
Thai | người Thái Lan |
Filipino | người Phi-líp-pin |
Indian | người Ấn Độ |
Russian | người Nga |
Swedish | người Thụy Điển |
Swiss | người Thụy Sĩ |
Egyptian | người Ai Cập |
Greek | người Hy Lạp |
Malaysian | người Mã Lai |
Languages
The word “language” in Vietnamese is called “ngôn ngữ.”
To refer to a language, you can put the word “tiếng” in front of the name of the country, the same way you use nước and người.
Let’s take a look at the examples below.
“Nước Việt Nam” means Vietnam.
“Người Việt” or “người Việt Nam” means Vietnamese person or people.
“Tiếng Việt” or “tiếng Việt Nam” means Vietnamese language.
The word “tiếng” has multiple meanings. “Tiếng” means voice, language or hour; however, when “tiếng” is in front of a name of a country, it only means language.
Vietnamese | tiếng Việt Nam |
American | tiếng Mỹ |
English | tiếng Anh |
French | tiếng Pháp |
German | tiếng Đức |
Italian | tiếng Ý |
Spainish | tiếng Tây Ban Nha |
Japanese | tiếng Nhật (Bản) |
Chinese | tiếng Trung (Quốc) |
South Korean | tiếng Hàn (Quốc) |
Cambodian | tiếng Campuchia |
Laotian | tiếng Lào |
Thai | tiếng Thái (Lan) |
Indian | tiếng Ấn Độ |
Russian | tiếng Nga |
Swedish | tiếng Thụy Điển |
Egyptian | tiếng Ai Cập |
Greek | tiếng Hy Lạp |
Malaysian | tiếng Mã Lai |
It is important to know that you cannot put the word “tiếng” in front of the name of every country out there. The reason is that some countries do not have a unique language.
For example, Australians speak English; therefore, their language would be “tiếng Anh” and not “tiếng Úc.”
Another example is Switzerland. There are four main languages spoken in Switzerland. They are German, Italian, French, and Romansh. Therefore, the languages spoken in Switzerland are “tiếng Đức,” “tiếng Ý,” “tiếng Pháp” and “tiếng Romansh,” not “tiếng Thụy Sĩ.”
Some of the names of the languages are often shortened. For example, people often say tiếng Nhật instead of tiếng Nhật Bản, tiếng Trung instead of tiếng Trung Quốc, and tiếng Hàn instead of tiếng Hàn Quốc.
Review
In order to say different countries, nationalities and languages in Vietnamese, we first need to remember the names of the countries in Vietnamese then add the word nước, người or tiếng in front of the names of the countries to address countries, nationalities, and languages.
Below is the list of vocabulary to remember from this lesson.
Nước | Quốc tịch | Ngôn ngữ | |
Việt Nam | Nước Việt Nam | Người Việt Nam | Tiếng Việt |
Mỹ | Nước Mỹ | Người Mỹ | Tiếng Mỹ |
Anh | Nước Anh | Người Anh | Tiếng Anh |
Pháp | Nước Pháp | Người Pháp | Tiếng Pháp |
Đức | Nước Đức | Người Đức | Tiếng Đức |
Ý | Nước Ý | Người Ý | Tiếng Ý |
Tây Ban Nha | Nước Tây Ban Nha | Người Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha |
Nhật Bản | Nước Nhật Bản | Người Nhật Bản | Tiếng Nhật |
Trung Quốc | Nước Trung Quốc | Người Trung Quốc | Tiếng Trung Quốc |
Hàn Quốc or nam Hàn | Nước Hàn Quốc | Người Hàn Quốc | Tiếng Hàn Quốc |
Úc | Nước Úc | Người Úc | |
Campuchia | Nước Campuchia | Người Campuchia | tiếng Campuchia |
Lào | Nước Lào | Người Lào | Tiếng Lào |
Thái Lan | Nước Thái Lan look | Người Thái Lan | Tiếng Thái |
Phi-líp-pin | Nước Phi-líp-pin | Người Phi-líp-pin | |
Ấn Độ | Nước Ấn Độ | Người Ấn Độ | Tiếng Ấn Độ |
Nga | Nước Nga | Người Nga | Tiếng Nga |
Thụy Điển | Nước Thụy Điển | Người Thụy Điển | Tiếng Thụy Điển |
Thụy Sĩ | Nước Thụy Sĩ | Người Thụy Sĩ | |
Ai Cập | Nước Ai Cập | Người Ai Cập | Tiếng Ai Cập |
Hy Lạp | Nước Hy Lạp | Người Hy Lạp | Tiếng Hy Lạp |
Mã Lai | Nước Mã Lai | Người Mã Lai | Tiếng Mã Lai |